1. Giới thiệu chung về Nha khoa Saint Paul
Được biết đến là một trong những phòng khám nha khoa lâu đời nhất tại TP.HCM, Nha khoa Saint Paul đã có hơn 20 năm hoạt động. Hiện nay, với sự phát triển không ngừng, Nha khoa Saint Paul đã có 3 chi nhánh đáp ứng nhu cầu và sự tin tưởng của đông đảo khách hàng.
1.1 Địa chỉ nha khoa Saint Paul
Tuy không có nhiều chi nhánh như các hệ thống phòng khám nha khoa khác nhưng nha khoa Saint Paul luôn cố gắng đầu tư, hoàn thiện và nâng cao chất lượng của các chi nhánh hiện có. Cụ thể địa chỉ các phòng khám của Saint Paul như sau:
- Trụ sở chính
Địa chỉ: Số 50 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Q.1, TP. Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.28) 3 827 9449
- Chi nhánh 1
Địa chỉ: Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.28) 3 840 4707
- Chi nhánh 2
Địa chỉ: Số 474 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3, TP. Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.28) 3 840 4707
1.2 Giờ làm việc của Nha khoa Saint Paul
Trước khi đến thăm khám và điều trị răng miệng tại phòng khám Saint Paul, bạn cũng nên lưu ý đến thời gian làm việc của phòng khám để có thể sắp xếp công việc một cách hợp lý nhất. Ngoài ra, trước khi đến, bạn nên liên hệ trước với trung tâm để được phục vụ tốt nhất. Đặc biệt:
- Giờ làm việc: Thứ Hai đến Thứ Bảy: 8h – 20h / Chủ nhật: 8h – 12h
- Hotline: 0903.932.900 VND
- Email: nhakhoasaintpaul@gmail.com
2. Đánh giá Nha khoa Saint Paul
Tuy chỉ có 3 chi nhánh tại TP. Tuy nhiên, với phương châm “nhẹ nhàng, chính xác, không đau”, phòng khám Saint Paul muốn ưu tiên tập trung hơn vào chất lượng của dịch vụ.
Thực tế, nhiều khách hàng đến trải nghiệm dịch vụ đều có đánh giá cơ sở vật chất của phòng khám khá hiện đại. Các trang thiết bị, máy móc phục vụ quá trình khám và điều trị răng miệng của phòng khám đều là những thiết bị hiện đại, mới nhất.
Để có thêm bằng chứng thuyết phục, reviewtoplist.com đã tham khảo ý kiến của những khách hàng đã sử dụng dịch vụ lấy cao răng tại phòng khám. Tuy là một dịch vụ đơn giản, không phức tạp nhưng nhiều phòng khám thường khá cẩu thả với dịch vụ này. Cảm nhận của khách hàng sau khi thực hiện dịch vụ này là bác sĩ thực hiện khá nhanh chóng, không có cảm giác đau trong quá trình nhổ và không có hiện tượng ê buốt răng sau khi thực hiện.
Một khía cạnh khác là những khách hàng đã đến với Saint Paul đều rất hài lòng về thái độ phục vụ của nhân viên ở đây. Họ phục vụ nhiệt tình, nhẹ nhàng, chu đáo. Sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
3. Bảng giá dịch vụ nha khoa Saint Paul
Dưới đây, reviewtoplist.com xin gửi tới bạn đọc bảng giá chi tiết các dịch vụ tại phòng khám. Quý khách có thể tham khảo và gọi hotline để biết thêm về các chương trình khuyến mãi hiện hành.
BẢNG GIÁ |
|||
I. Điều trị nha khoa |
|||
1. Nội nha (điều trị tận gốc) |
Răng cửa cầm tay / điện thoại di động |
400.000 VND / 1R-850.000 VND / 1R |
|
Răng hàm nhỏ Bàn tay / Điện thoại di động |
450,000 VND / 1R – 1,250,000 VND / 1R |
||
Răng hàm lớn Bàn tay / Điện thoại di động |
560,000 VND / 1R – 1,600,000 VND / 1R |
||
Gắn pin |
300.000 VND / 1 R |
||
2. Trám răng thẩm mỹ |
Trám răng thẩm mỹ |
320,000 VND / 1 R |
|
Trám răng |
280,000 VND / 1 R |
||
Đắp mặt nạ |
400.000 VND / 1 R |
||
3. Trám lại |
Làm đầy răng sau khi thẩm mỹ |
320,000 VND / 1 R |
|
Làm đầy răng sau khi thẩm mỹ |
420,000 VND / 1 R |
||
Chất trám amalgam |
320,000 VND / 1 R |
||
Điền GC |
210,000 VND / 1R |
||
II. Nhổ răng bằng phẫu thuật nhỏ |
|||
1. Nhổ răng |
Răng cửa + Răng thừa ở trẻ em |
200.000 VND / 1 R |
|
2. Tiểu phẫu |
Răng khôn |
350.000 – 2.000.000 VND / 1R |
|
Cắt laser nướu răng của ông chủ |
400.000 VND / 1R – 900.000 VND / 1R |
||
Cắt môi, đánh lưỡi |
1.600.000 vnđ |
||
III. nha chu |
Mở rộng quy mô |
200.000đ / 2 hàm |
|
Đánh bóng hai hàm |
100.000đ / 2 hàm |
||
Điều trị viêm lợi |
300.000đ / 2 hàm |
||
viêm nha chu |
300.000 VND / 1 R |
||
IV. Sự phục hồi |
|||
1. Tháo rời |
Hàm 1 răng (bảo hành 3 năm) |
500.000 VND / 1R |
|
Hàm 2 răng trở lên (bảo hành 3 năm) |
300.000 VND / 1 R |
||
Răng tạm thời |
100.000 VND / 1 R |
||
Răng sứ (bảo hành 5 năm) |
600.000 VND / 1 R |
||
Khung titan |
2.500.000 / 1đ |
||
Khung loại 1 |
1.100.000đ / 1 khung |
||
Miếng dán hàm |
300.000 VND (tự làm cứng) |
||
450.000đ (nhựa nấu ăn) |
|||
Móc thẩm mỹ |
400.000 vnđ / 1 móc |
||
Hàm Biosoft bán hàm (chưa có răng) |
1.200.000đ / 1 hàm |
||
Biosoft toàn hàm (không có răng) |
2.000.000 vnđ / 1 chức năng |
||
Nướng |
400.000 vnđ / 1 cái |
||
Móc liên kết |
2.500.000đ / 1 móc |
||
Đệm hàm nhựa mềm |
1.500.000đ / 1 hàm |
||
Vòng đệm hàm nhựa nấu ăn |
600.000 vnđ / 1 hàm |
||
Thay thế miếng đệm cao su khung liên kết |
600.000 vnđ / 1 cái |
||
Thay đổi nền chức năng |
900.000đ / 1 hàm |
||
2. Đã sửa |
Zirconia đầy đủ (bảo hành 7 năm) |
6.000.000 vnđ / 1 vnđ |
|
Mặt dán sứ (bảo hành 1 năm) |
6.000.000 vnđ / 1 vnđ |
||
Răng sứ Zirconia, Cercon (bảo hành 7 năm) |
4.000.000 VND / 1 VND |
||
Răng sứ titan (bảo hành 5 năm) |
2.500.000 vnđ / 1 vnđ |
||
Răng sứ Kim loại thường (bảo hành 5 năm) |
1.600.000đ / 1 chiếc |
||
Veneer sứ kim loại (bảo hành 3 năm) |
1.200.000 đ / 1 chiếc |
||
Răng sứ kim loại quý (bảo hành 5 năm) |
Theo giá thị trường |
||
Vương miện kim loại |
700,000 VND / 1 VND |
||
Inlay- Onlay (Zirconia) |
3.500.000 – 4.000.000 VND / 1 VND |
||
Zirconia – Zirconia |
420,000 VND / 1đ – 1,300,000 VND / 1đ |
||
Gắn chân răng + mão sứ |
320,000 VND / 1 VND |
||
Cắt cầu, mão răng, tháo chốt |
200.000 VND / 1 VND |
||
Gắn GC. ghim sợi |
630,000 VND / 1 VND |
||
Cấy ghép |
15,992,000 VNĐ / 1 xi lanh |
||
21.018.000 vnđ / 1 xi lanh |
|||
28.328.000đ / 1 bài |
|||
Ghép xương (chuyển viện) |
2.970.000 VNĐ |
||
Ghép xương + Nâng xoang (chuyển viện) |
4,798,000 VND |
||
Phim CT |
600.000 vnđ / 1 hàm |
||
Chụp phim Cephalometric |
150.000đ / 2 hàm |
||
Toàn cảnh phim |
150.000đ / 2 hàm |
||
V. Tẩy trắng |
1 cặp khay tẩy trắng |
600.000 VNĐ |
|
Tẩy trắng 2 hàm bằng ánh sáng lạnh |
2.200.000 vnđ / 2 hàm |
||
Làm trắng răng bằng laser 2 hàm |
3.400.000 vnđ / 2 hàm |
||
Đính hạt kim cương (2 năm bảo hành không bao gồm kim cương) |
400.000 đ / hạt |
||
TẠI VÌ. Chỉnh hình |
|||
1. Điều trị tắc + KTDH |
Máng nhai |
2.200.000 đ / 1 máng |
|
2. Chỉnh hình toàn diện |
Giá đỡ kim loại |
25.000.000 vnđ / 2 chức năng |
|
Niềng răng sứ |
35.000.000 vnđ / 2 chức năng |
||
Sử dụng minivis |
2.000.000 đ / con – 3.200.000 đ / con |
||
Sử dụng thiết bị bên ngoài |
2.000.000 VND / ca |
||
Máng bảo trì |
900.000 / cái |
||
3. Can thiệp chỉnh hình ở trẻ em |
Khớp cắn chéo ở răng cửa: |
1 cái RẺ |
2.200.000 đ |
2 GIÁ RẺ |
2.800.000 VNĐ |
||
3R – 4R |
3.800.000 đ |
||
Làm khít khoảng trống giữa các răng cửa |
2.200.000 đ |
||
Người giữ không gian cố định |
1.200.000 đ / bộ |
||
Thiết bị chức năng: Monoblock và Trainer |
5.000.000 vnđ / bộ |
||
Công cụ chức năng: Myobrace |
5.400.000 vnđ / bộ |
||
Máy mở rộng hàm tự động Transforce |
10.000.000 VNĐ |
Những bài viết liên quan:
- Top 8 phòng khám nha khoa uy tín nhất quận 1
- Top 5 phòng khám nha khoa uy tín nhất quận Bình Thạnh
- Top 5 phòng khám nha khoa uy tín nhất quận 3
- Top 7 địa chỉ nhổ răng khôn uy tín giá tốt tại TP.
- Top 5 nha khoa nổi tiếng tại TP.
- Top 10 trung tâm nha khoa uy tín nhất TP.
- Top 10 địa chỉ trồng răng uy tín nhất TP.
Xem thêm nhiều bài viết về : Top Địa Điểm
Nguồn : reviewtoplist.com